- Tên sản phẩm: Máy photocopy Lexmark MX953se
- Loại máy: Máy photocopy trắng đen
- Chức năng chuẩn: Copy, In mạng, Scan màu, Duplex, DADF
- Tốc độ: tối đa 55 trang/phút (A4)
- Khổ giấy: tối đa A3
- Bộ xử lý : Quad Core, 1.2 GHz
- Bộ nhớ ram: 4GB + ổ cứng SSD 128GB
- Khay giấy tiêu chuẩn: 550 tờ x 2 khay
- Khay giấy tay: 150 tờ
- Độ phân giải: tối đa 1200 x 1200 dpi, 2400 IQ.
- Phóng to – thu nhỏ: 25% - 400%
- Bộ nạp và đảo mặt bản gốc: lắp sẵn DADF (200 tờ, quét 1 lần 2 mặt)
- Bộ đảo bản sao: lắp sẵn
- Chức năng in: in qua mạng lan
- Chức năng scan: scan màu, scan to email/folder/FTP/USB Flash
- Tốc độ scan: lên đến 200 trang/phút (A4)
- Chuẩn kết nối: USB 2.0, ethernet 10/100/1000, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac
- Ngôn ngữ in: PCLm, PCL 6 Emulation, Personal Printer Data Stream (PPDS), PCL 5 Emulation, PostScript 3 Emulation, PDF 1.7 emulation, Direct Image
- Chức năng đặc biệt: Màn hình cảm ứng màu Lexmark e-Task 10,1 inch (25,6 cm), chia bộ bản sao điện tử, in/scan từ smartphone/máy tính bảng, quản lý người dùng, quét 1 lần sao chụp nhiều lần, in trực tiếp từ ổ đĩa USB (file jpeg, tiff, pdf).
- Kích thước: 809 x 592 x 660 mm
- Trọng lượng: 73,9 kg
- Sử dụng mực: 77L3HK0 (khoảng 47.700 trang, độ phủ 5%)
- Xuất xứ: Trung Quốc (Hãng Lexmark - Mỹ)
- Bảo hành: 12 tháng (theo số bản chụp)
- Bảo trì: miễn phí 05 năm (phạm vi TP.HCM)
- Giao hàng: Miễn phí phạm vi TP.HCM
- Kèm theo máy khi giao hàng: 01 kệ đặt máy, 01 ram giấy A4
Máy photocopy Lexmark MX953se
Giá: 99,900,000₫(Giá chưa bao gồm VAT)
Thông số kỹ thuật chung
Mã sản phẩm | 20L8378 |
---|---|
Công nghệ in |
|
Chức năng |
|
Quy mô nhóm làm việc |
|
Màn hình |
|
Khổ giấy hỗ trợ |
|
Khả năng xử lý giấy đi kèm |
|
Cổng tiêu chuẩn |
|
Kích thước (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng, (kg) |
|
Kích thước đóng gói (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng đóng gói, kg |
|
Sao chép
Tốc độ photocopy |
|
---|---|
Tốc độ photocopy đảo mặt |
|
Thời gian photocopy bản đầu tiên |
|
Phạm vi thu nhỏ/phóng to |
|
In ấn
Tốc độ in |
|
---|---|
Tốc độ in đảo mặt |
|
Thời gian cho trang đầu tiên |
|
Độ phân giải in |
|
In đảo mặt |
|
Vùng in được |
|
Quét
Kiểu máy scan / Scan ADF |
|
---|---|
Diện tích scan |
|
Tốc độ scan một mặt A4/Ltr |
|
Tốc độ scan đảo mặt A4/Ltr |
|
Độ phân giải hình ảnh scan / Độ phân giải scan quang |
|
Định dạng tệp scan |
|
Đích scan |
|
ADF |
|
Khả năng nạp giấy ADF / Khả năng giấy ra ADF |
|
Xử lý giấy
Loại giấy hỗ trợ |
|
---|---|
Tùy chọn hoàn thiện |
|
Số khay giấy vào |
|
Khả năng nạp giấy |
|
Khả năng giấy ra |
|
Trọng lượng giấy được hỗ trợ |
|
Chức năng hoàn thiện |
|
Khả năng xử lý giấy tùy chọn |
|
Số lượng trang hàng tháng đề xuất |
|
Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa |
|
A3 |
|
Hộp mực & Hình ảnh
Năng suất hộp mực laser |
|
---|---|
Năng suất trống mực ước tính |
|
Hộp mực đi kèm sản phẩm |
|
Hộp mực thay thế: |
|
Hardware
Tốc độ bộ xử lý |
|
---|---|
Bộ nhớ |
|
Ổ đĩa cứng |
|
Ngôn ngữ máy in |
|
Bộ phông chữ và biểu tượng |
|
Màn hình cảm ứng |
|
Kết nối
Direct USB |
|
---|---|
Mạng Ethernet |
|
Không dây |
|
Hỗ trợ giao thức mạng |
|
Phương thức in qua mạng |
|
Giao thức quảng lý mạng |
|
Bảo mật mạng |
|
Cổng cục bộ tùy chọn |
|
Cổng mạng tùy chọn |
|
Mạng không dây |
|
Hệ điều hành được hỗ trợ
Hệ điều hành Microsoft Windows được hỗ trợ |
|
---|---|
Hệ điều hành Apple được hỗ trợ |
|
Hỗ trợ hệ điều hành Android |
|
Hệ điều hành Linux được hỗ trợ |
|
Citrix MetaFrame |
|
Hệ điều hành Novell được hỗ trợ |
|
Hệ điều hành được hỗ trợ khác |
|
Điện & Vận hành
SAO NĂNG LƯỢNG Tiêu thụ điện điển hình |
|
---|---|
Mức ồn |
|
Mức ồn khi in đảo mặt |
|
Điện năng trung bình |
|
Môi trường hoạt động quy định |
|
Mã UNSPSC |
|
Quốc gia xuất xứ |
|
Bảo đảm
Chế độ bảo hành sản phẩm |
|
---|
1Trusted Platform Module (TPM) chưa được cung cấp ở một số quốc gia.
2Tốc độ in và photocopy được đo theo tiêu chuẩn tương ứng là ISO/IEC 24734 và ISO/IEC 24735 (ESAT). Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập vào: www.lexmark.com/ISOspeeds.
3Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
4Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa được định nghĩa là số lượng trang tối đa mà một thiết bị có thể cung cấp trong một tháng bằng cách sử dụng chế độ vận hành nhiều ca. Số liệu này cung cấp cơ sở so sánh về độ bền liên quan đến các máy in và MFP khác của Lexmark.
5Giá trị năng suất trang tiêu chuẩn trung bình được công bố theo ISO/IEC 19752.